Chọn bộ các từ viết tắt trong tiếng Anh không thể bỏ qua

Bạn có hay viết tắt các cụm từ tiếng Việt thường gặp không? Câu trả lời là có đúng không nào! Vậy tiếng Anh thì sao, có bao giờ bạn viết tắt các từ trong tiếng Anh? Bạn hiểu hết các từ viết tắt trong

Bạn có hay viết tắt các cụm từ tiếng Việt thường gặp không? Câu trả lời là có đúng không nào! Vậy tiếng Anh thì sao, có bao giờ bạn viết tắt các từ trong tiếng Anh? Bạn hiểu hết các từ viết tắt trong tiếng Anh mà người bản xứ hay dùng chứ? Bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn các từ viết tắt trong tiếng Anh thường dùng trong văn nói và văn viết hàng ngày. Đồng thời chúng tôi cũng giới thiệu đến bạn các từ viết tắt về học vị và nghề nghiệp cũng như các từ viết tắt  về các tổ chức quốc tế. Nào! Chúng ta hãy cũng tìm hiểu ngay nhé!

1/ Các từ viết tắt trong tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày

Tiếng Anh cũng như tiếng Việt, việc viết tắt luôn được dùng phổ biến nhằm mục đích tiết kiệm thời gian và công sức. Dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu bạn những từ viết tắt trong tiếng Anh mà người bản xứ thường sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên, những từ viết tắt này cần được sử dụng một cách hợp lý và văn minh vì một số người sẽ cảm thấy bản thân mình không được tôn trọng trong giao tiếp hoặc có một vài cụm từ khi dịch ra nghĩa rất hay nhưng viết tắt trông không được hay ho cho lắm và ngược lại. Các bạn hãy chú ý điều này nhé!

STT

Từ viết tắt

Tên đầy đủ

Nghĩa

1

Gonna

(To be) going to

Sẽ

2

Wanna

Want to

Muốn

3

Gotta

(Have) got a

4

Gimme

Give me

Đưa cho tôi

5

Kinda

Kind of

Đại loại là

6

Lemme

Let me

Dể tôi

7

Init

Isn’t it?

Có phải không

8

AKA

Also known as

Còn được biết đến như là

9

Approx

Approximately

Xấp xỉ

10

Appt.

Appointment

Cuộc hẹn

11

Apt.

Apartment

Căn hộ

12

A.S.A.P

As soon as posible

Càng sớm càng tốt

13

Dept.

Department

Căn hộ

14

D.I.Y

Do it yourself

Tự làm / tự sản xuất

15

Est

Established

Được thành lập

16

E.T.A

Estimated time of arrival

Thời gian dự kiến đến nơi

17

Faq

Frequently asked questions

Những câu hỏi thường xuyên được hỏi

18

FYI

For your information

Thông tin để bạn biết

19

Min.

Minute or minimum

Phút / tối thiểu

20

Misc

Miscellaneous

Pha tạp

21

No.

Number

Số

22

P.s.

Postscript

Tái bút

23

Tel.

Telephone

Số điện thoại

24

Temp

Temperature or temporary

Nhiệt độ/ tạm thời

25

TGIF

Thank god it’s friday

Ơn Giời, thứ 6 đây rồi

26

Vet.

Veteran or veterinarian

Bác sĩ thú y

27

Vs.

Versus

Với

28

LOL

Laugh out loud

cười lớn

29

B/c

Because

Bởi vì

30

CU/CUL

See you / See you later

Hẹn gặp lại

31

TTYL

Talk to you later

Nói chuyện sau nhé!

32

WTH

What the hell?

Cái quái gì thế?

33

WTF

What the f***?

Cái quái gì thế?

34

TBC

To be continued

Còn nữa

35

THX/TNX/TQ/TY

Thank you

Cảm ơn